Thực đơn
Hải quân Việt Nam Cộng hòa Bảng chi tiết các loại tàu chiếnViệt ngữ | Ngoại ngữ | Việt ngữ | Ngoại ngữ |
---|---|---|---|
Ngư lôi hạm | Torpilleur | Tiềm thuỷ đĩnh | Sous Marin |
Hộ tống hạm | Aviso | Tuần dương hạm | Croiseur |
Tuần tiễu hạm | Patrouilleur | Trực thăng mẫu hạm | Helicopter Deck |
Khu trục hạm | Destroyer | Hàng không mẫu hạm | Porte Avions |
Thiết giáp hạm | Cuirssé | Hộ tống hạm săn tàu lặn | Frégate |
Stt | Danh số | Danh hiệu | Chính danh (Ký hiệu) | Stt | Ký hiệu | Danh hiệu | Chính danh (Ký hiệu) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | HQ-1 | Trần Hưng Đạo | USS Camp DE-251 | 2 | HQ-4 | Trần Khánh Dư | USS Foster DE-334 |
Stt | Danh số | Danh hiệu | Chính danh (Ký hiệu) | Stt | Danh số | Danh hiệu | Chính danh (Ký hiệu) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | HQ-02 | Trần Quang Khải | USS Cook Inlet, WHEC-384 | 5 | HQ-15 HQ-01 | Phạm Ngũ Lão | USS Absecon, WHEC-374 |
2 | HQ-03 | Trần Nhật Duật | USS Yakutat, WHEC-380 | 6 | HQ-16 | Lý Thường Kiệt | USS Bering Strait, WHEC-382 |
3 | HQ-05 | Trần Bình Trọng | USS Castle Rock, WHEC-383 | 7 | HQ-17 | Ngô Quyền | USS Chincoteague, WHEC-375 |
4 | HQ-06 | Trần Quốc Toản | USS Mc Culloch, WHEC-386 | ||||
Stt | Danh số | Danh hiệu | Chính danh (Ký hiệu) | Stt | Danh số | Danh hiệu | Chính danh (Ký hiệu) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | HQ-07 | Đống Đa II | USS Crestview, PCE-895 | 5 | HQ-11 | Chí Linh | USS Shelter, MSF-301 |
2 | HQ-08 | Chi Lăng II | USS Gayety, MSF-239 | 6 | HQ-12 | Ngọc Hồi | USS Brattleboro, PCER-852 |
3 | HQ-09 | Kỳ Hoà | USS Sentry, MSF-299 | 7 | HQ-13 | Hà Hồi | USS Prowess, MSF-280 |
4 | HQ-10 | Nhật Tảo | USS Serene, MSF-300 | 8 | HQ-14 | Vạn Kiếp | USS Amherst, PCER-853]] |
Stt | Danh số | Danh hiệu | Chính danh (Ký hiệu) | Stt | Danh số | Danh hiệu | Chính danh (Ký hiệu) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | HQ-01 | Chi Lăng | PC-1144, Le Mousquet | 4 | HQ-4 | Tuỵ Động | PC-1146, Trident |
2 | HQ-2 | Đống Đa | PC-1167, L'Ardent | 5 | HQ-5 | Tây Kết | PC-1143, Glaive |
3 | HQ-3 | Vạn Kiếp | PC-1167, L'Intrépide | 6 | HQ-6 | Vân Đồn | PC-1569, US Anacorter |
Stt | Danh số | Danh hiệu | Chính danh (Ký hiệu) | Stt | Danh số | Danh hiệu | Chính danh (Ký hiệu) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | HQ-114 | Hàm Tử II | MSC-281 | 3 | HQ-116 | Bạch Đằng II | MSC-283 |
2 | HQ-115 | Chương Dương II | MSC-282 | ||||
Stt | Danh số | Danh hiệu | Chính danh (Ký hiệu) | Stt | Danh số | Danh hiệu | Chính danh (Ký hiệu) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | HQ-600 | Phù Du | PGM-64 | 11 | HQ-610 | Duyên Hải | PGM-69 |
2 | HQ-601 | Tiền Mới | PGM-65 | 12 | HQ-611 | Trường Sa | PGM-70 |
3 | HQ-602 | Minh Hoà | PGM-66 | 13 | HQ-612 | Thái Bình | PGM-72 |
4 | HQ-603 | Kiến Vàng | PGM-67 | 14 | HQ-613 | Thi Tự | PGM-73 |
5 | HQ-604 | Kéo Ngựa | PGM-68 | 15 | HQ-614 | Song Tự | PGM-74 |
6 | HQ-605 | Kim Quy | PGM-59 | 16 | HQ-615 | Tây Sa | PGM-80 |
7 | HQ-606 | Mây Rút | PGM-60 | 17 | HQ-616 | Hoàng Sa | PGM-82 |
8 | HQ-607 | Nam Du | PGM-61 | 18 | HQ-617 | Phú Quý | PGM-81 |
9 | HQ-608 | Hoa Lư | PGM-62 | 19 | HQ-618 | Hòn Trọc | PGM-83 |
10 | HQ-609 | Tổ Yến | PGM-63 | 20 | HQ-619 | Tô Châu | PGM-91 |
Stt | Danh số | Danh hiệu | Chính danh (Ký hiệu) | Stt | Danh số | Danh hiệu | Chính danh (Ký hiệu) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | HQ-700 | Lê Phước Đức | Point Garnet | 14 | HQ-713 | Huỳnh Văn Ngạn | Point Kennedy |
2 | HQ-701 | Lê Văn Ngà | Point League | 15 | HQ-714 | Trần Lô | Point Young |
3 | HQ-702 | Huỳnh Văn Cư | Point Clear | 16 | HQ-715 | Bùi Viết Thành | Point Partridge |
4 | HQ-703 | Nguyễn Đạo | Point Gammon | 17 | HQ-716 | Nguyễn An | Point Caution |
5 | HQ-704 | Đào Thức | Point Comfort | 18 | HQ-717 | Nguyễn Hân | Point Welcome |
6 | HQ-705 | Lê Ngọc Thanh | Point Ellis | 19 | HQ-718 | Ngô Văn Quyền | Point Banks |
7 | HQ-706 | Nguyễn Ngọc Thạch | Point Slocum | 20 | HQ-719 | Vân Điền | Point Lomas |
8 | HQ-707 | Đặng Văn Hoành | Point Hudson | 21 | HQ-720 | Hồ Đăng La | Point Grace |
9 | HQ-708 | Lê Đình Hùng | Point White | 22 | HQ-721 | Đàm Thoại | Point Mast |
10 | HQ-709 | Trường Tiền | Point Dume | 23 | HQ-722 | Huỳnh Bộ | Point Grey |
11 | HQ-710 | Phạm Ngọc Châu | Point Arden | 24 | HQ-723 | Nguyễn Kim Hưng | Point Orient |
12 | HQ-711 | Đào Văn Đặng | Point Glover | 25 | HQ-724 | Hồ Duy | Point Cypress |
13 | HQ-712 | Lê Ngọc Ẩn | Point Jefferson | 26 | HQ-725 | Trương Ba | Point Monroe |
Stt | Danh số | Danh hiệu | Chính danh (Ký hiệu) | Stt | Danh số | Danh hiệu | Chính danh (Ký hiệu) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | HQ-228 | Đoàn Ngọc Tăng | LSSL-9 | 3 | HQ-230 | Nguyễn Ngọc Long | LSSL-96 |
2 | HQ-229 | Lưu Phú Thọ | LSSL-101 | 4 | HQ-231 | Nguyễn Đức Bông | LSSL-129 |
Stt | Danh số | Danh hiệu | Chính danh (Ký hiệu) | Stt | Danh số | Danh hiệu | Chính danh (Ký hiệu) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | HQ-327 | Long Đao | LSIL-698 | 4 | HQ-330 | Lôi Công | LSIL-699 |
2 | HQ-328 | Thần Tiễn | LSIL-702 | 5 | HQ-331 | Tầm Sét | LSIL-871 |
3 | HQ-329 | Thiên Kích | LSIL-887 | ||||
Stt | Danh số | Danh hiệu | Chính danh (Ký hiệu) | Stt | Danh số | Danh hiệu | Chính danh (Ký hiệu) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | HQ-400 | Hàn Giang | USS/LSM-335 (Năm 1966, chuyển thành tàu Bệnh viện) | 5 | HQ-404 | Hương Giang | USS/LSM-175 |
2 | HQ-401 | Hát Giang | USS/LSM-110 | 6 | HQ-405 | Tiền Giang | USS/LSM-313 |
3 | HQ-402 | Lam Giang | USS/LSM-226 | 7 | HQ-406 | Hậu Giang | USS/LSM-276 |
4 | HQ-403 | Ninh Giang | USS/LSM-85 | ||||
Stt | Danh số | Danh hiệu | Chính danh (Ký hiệu) | Stt | Danh số | Danh hiệu | Chính danh (Ký hiệu) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | HQ-500 | Cam Ranh | USS Marion County, LST-975 | 4 | HQ-503 | Vũng Tàu | USS Coconino County, LST-603 |
2 | HQ-501 | Đà Nẵng | USS Maricopa County, LST-938 | 5 | HQ-504 | Quy Nhơn | USS Bulloch County, LST-509 |
3 | HQ-502 | Thị Nại | USS Cayuga, LST-529 | 6 | HQ-505 | Nha Trang | USS Jerome, LST-848]] |
Stt | Danh số | Danh hiệu | Chính danh (Ký hiệu) | Stt | Danh số | Danh hiệu | Chính danh (Ký hiệu) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | HQ-800 | Mỹ Tho | USS Harnett County, AGP-821 | 3 | HQ-802 | Vĩnh Long | USS Satyr, ARL-23 |
2 | HQ-801 | Cần Thơ | USS Garrett County, AGP-786 | ||||
Stt | Danh số | Ký hiệu | Chú thích | Stt | Danh số | Ký hiệu | Chú thích |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | HQ-470 | YOG-80 | 4 | HQ-473 | YOG-33 | ||
2 | HQ-471 | YOG-67 | 5 | HQ-474 | YOG-131 | ||
3 | HQ-472 | YOG-67 | 6 | HQ-475 | YOG-56 | ||
Ngoài ra trang bị cho Hải quân VNCH còn có:
-Giang vận hạm LCU: 16 chiếc (từ tàu HQ-533 đến HQ-548 - tên cũ là: LSU-1502, 1594, 1476, 1480)
-Tuần duyên hạm GC: 2 chiếc -Hoả vận hạm YOG: 6 chiếc -Giang tốc đỉnh PBR: 239 chiếc
-Khinh tốc đỉnh: 8 chiếc -Duyên tốc đỉnh PCF: 107 chiếc
-Hải thuyền: 250 chiếc -Giang đỉnh chỉ huy LCM: Commandement 14 chiếc
-Quân vận đỉnh LCVP: 53 chiếc -Tiểu vận đỉnh ASPB: 84 chiếc
-Giang vận đỉnh LCM 6 và LCM 8: (Không nhớ rõ)
Thực đơn
Hải quân Việt Nam Cộng hòa Bảng chi tiết các loại tàu chiếnLiên quan
Hải Phòng Hải Dương Hải chiến Hoàng Sa 1974 Hải quân Hoa Kỳ Hải Dương (thành phố) Hải chiến Guadalcanal Hải quân Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc Hải Nam Hải quân Việt Nam Cộng hòa Hải âu cổ rụt Đại Tây DươngTài liệu tham khảo
WikiPedia: Hải quân Việt Nam Cộng hòa http://news.abs-cbn.com/global-filipino/07/11/11/s... http://www.ehistory.com/vietnam/books/end/0214.cfm http://www.mekongrepublic.com/vietnam/vn_find.asp http://www.vnafmamn.com/VNNavy_inventory2.html http://www.manilamaildc.net/navy-officer-tells-how... http://www.vn-navy.net/Ships.html http://www.vuhuusan.net/index.htm http://www.navsource.org/archives/09/43/43idx.htm http://tuoitre.vn/Chinh-tri-Xa-hoi/241450/Dai-Loan...